Chip LED XHP50 và XHP70 là gì?
XHP50 và XHP70 là hai dòng chip LED do Cree LED sản xuất. Chúng là thành viên của nhóm chip LED công suất cực cao (XHP) của Cree LED giúp xác định lại mật độ quang thông và độ tin cậy. Được hỗ trợ bởi Nền tảng SC5 Technology™ đột phá của Cree LED, đèn LED XLamp XHP50 và XHP70 có thể giảm triệt để chi phí hệ thống lên tới 40%. XHP50 còn có nghĩa là kích thước chip LED 5mm, XHP70 là 7mm.
Ở dòng điện tối đa, đèn LED XHP50 cung cấp lượng ánh sáng phát ra gấp đôi so với đèn LED một khuôn sáng nhất trong ngành, đèn LED XLamp XM-L2, ở mức lumen trên mỗi watt tương tự mà không làm tăng diện tích đóng gói. Đèn LED XHP70 cũng đạt được tuổi thọ lâu hơn ở nhiệt độ hoạt động cao hơn. Kết quả tổng thể là chi phí nhiệt, cơ học và quang học thấp hơn đáng kể ở cấp độ hệ thống
XHP50.x và XHP70.x có thể định cấu hình trong khoảng từ 6V đến 12V thông qua dấu chân PCB. Các phiên bản cường độ cao cho toàn bộ dòng XHP hiện có sẵn cho cường độ tối đa thông qua hệ thống quang học thứ cấp. Những cải tiến mới nhất bao gồm tối thiểu 95 CRI hiện có trên đèn LED XHP35.2 HI, XHP50.3 HI và XHP70.3 HI ở 4000K-2700K
So sánh chip LED XHP50.3 và chip LED XHP70.3
Chip LED XHP50.3 và LED XHP70.3 đều là thế hệ thứ 3 của dòng chip LED công suất cao XHP do Cree sản xuất, dòng chip mới nhất hiện tại. Đây là dòng chip LED có mật độ ánh sáng cao, độ tin cậy và khả năng điều khiển quang học tốt nhất trong phân khúc của nó.
Cả 2 đều có hai phiên bản là High Density (mật độ cao) và High Intensity (cường độ cao):
- High Density: Mật độ ánh sáng cao, thích hợp cho các ứng dụng chiếu sáng yêu cầu ánh sáng mạnh nhưng không gian lắp đặt hẹp như đèn chiếu sân vận động, đèn chiếu ngoài trời,…
- High Intensity: Cường độ ánh sáng cao gấp đôi so với thế hệ trước, thích hợp cho các ứng dụng cần tập trung ánh sáng mạnh như đèn chiếu cho sân khấu, đèn tìm kiếm,…
Các tính năng nổi bật chung:
- Hiệu suất cao: Có thể đạt đến 200 lm/W
- Dải màu sắc rộng: 2700K – 7000K
- Độ tin cậy cao: Tuổi thọ lên tới 50.000 giờ
- Hoạt động ở nhiều mức điện áp: 6V, 12V
- Dòng điện hoạt động lớn
- Nhiệt độ màu ổn định: ±0.005
- Chỉ số hoàn màu CRI cao: tới 95
- Góc chiếu rộng: 120 độ
- Kích thước nhỏ gọn: 5x5mm và 7x7mm
- Vật liệu: Silic
Với những tính năng trên, XHP50.3 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chiếu sáng công suất cao nhưng đòi hỏi độ tinh xảo, chính xác cao như chiếu sáng công cộng, sân khấu, giao thông,… Bài viết này tóm tắt các thông số kỹ thuật chi tiết của chip LED XHP50.3 để giúp các kỹ sư, nhà thiết kế ánh sáng có cái nhìn tổng quan hơn.
So sánh các thông số kỹ thuật giữa chip LED XHP50.3 và XHP70.3:
Thông số | XHP50.3 | XHP70.3 |
---|---|---|
Phiên bản | High Density / High Intensity | High Density / High Intensity |
Quang thông | HD: 1200 – 1380 lm@85°C / HI: 1040 – 1239 lm@85°C | HD: 1200 – 2100 lm@85°C / HI: 1050 – 1830 lm@85°C |
Hiệu suất | 200 lm/W | 200 lm/W |
Nhiệt độ màu | 2700K – 7000K | 2700K – 7000K |
Độ hoàn màu CRI | 70 – 95 | 70 – 95 |
Góc chiếu | HD: 120° / HI: 115° | HD: 120° / HI: 115° |
Điện áp | 3V, 6V, 12V | 6V, 12V |
Dòng điện tối đa | 3V: 6000 mA – 6V: 3000 mA – 12V: 1500 mA | 6V: 7200 mA – 12V: 3600 mA |
Điện trở nhiệt | 0.4 °C/W | 0.2 °C/W |
Tuổi thọ | 50,000 giờ | 50,000 giờ |
Nhiệt độ hoạt động | -40°C đến 150°C | -40°C đến 150°C |
Kích thước | 5×5 mm | 7×7 mm |
Như vậy, có thể thấy XHP70.3 có kích thước lớn hơn, công suất và dòng điện hoạt động lớn hơn so với XHP50.3. Tuy nhiên cả 2 sản phẩm đều có hiệu suất và tuổi thọ tương đương nhau.
Chi tiết bạn có thể xem datasheet của các loại chip LED XHP: https://www.cree-led.com/products/leds/xlamp/xhp
Các sản phẩm phổ biến từ các dòng chip XHP
Xem chi tiết sản phẩm: Wurkkos TS22 XHP70.2 HI